Bảng status nhân vật


M: cái này tui tự làm để sau có dịch gì thì coi lại và cập nhật theo hiện tại nhé.

Note: Bảng status vẫn từ chương cũ nên sẽ ko có thay đổi gì về chỉ số ngoại trừ hiệu ứng từ trang bị, kỹ năng.

(Nhân vật — Bảng Status từ — Thêm vào từ những chương đã qua)

Maple — Chương 19 — +【Nhẫn Sinh Mệnh】

Sally — Chương 19 — +【Siêu tăng tốc】


 

Maple

Lv24

HP 40/40〈+160〉

MP 12/12 〈+10〉

 

【STR 0】

【VIT 170〈+66〉】

【AGI 0】

【DEX 0】

【INT 0】


—Trang bị

Đầu【ーーー】

Thân【Ám Dạ Hắc Sắc Thảo】

Tay phải【Tân Nguyệt : Hydra (Độc Long)】

Tay trái【Ám Dạ Gương : Ác Thực】

Chân【Ám Dạ Hắc Sắc Thảo】

Giày【Ám Dạ Hắc Sắc Thảo】

Phụ kiện【Nhẫn của Nữ hoàng Ong Rừng】

【Nhẫn Bất Khuất】

【Nhẫn Sinh Mệnh】

 

—Kỹ năng

【Cực Hạn Phòng Ngự】【Diệt Khổng Lồ】【Hydra Eater】【Bạo Đạn Thực】【Thiền Định】【Khiêu Khích】【Tàn Bạo Hộ Thể】【Thông thạo khiên lớn IV】【Cường Tráng】【Xáo trộn tấn công】【Shield Attack】【Kén Độc】

【Cường hóa HP (Nhỏ)】【Cường hóa MP (Nhỏ)】

【Cover Move I】【Cover】

 

◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇

 

—Trang bị khác

【Tuyết Trắng】

【VIT+40】

 

◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇

 

—Hiệu ứng từ kỹ năng

 

|| VIT (x4)

【Cực hạn phòng ngự】(x2)

【Diệt khổng lồ】(x2)

 

|| Giảm sát thương(6%)

【Thông thạo khiên lớn IV】(4%)

【Cường Tráng】(1%)

【Xáo trộn tấn công】(1%)

 

|| Đặc biệt

【Bạo đạn thực】(Giảm 50% sát thương bạo hệ)

【Hydra Eater】(Miễn nhiễm độc, tê liệt)

 

◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇

 

—Hiệu ứng từ trang bị

Tổng: HP+160 // VIT+66

 

【Ám Dạ Gương】(VIT+20)

【Ám Dạ Hắc Sắc Thảo】(VIT+25)

【Tân Nguyệt】(VIT+15)

【Nhẫn Bất Khuất】(HP+30)

【Nhẫn Sinh Mệnh】(HP+100)

【Nhẫn của Nữ hoàng Ong rừng】(VIT+6)

  • Hồi 10% lượng máu tối đa mỗi 10 phút.


 

Sally

Lv 18

HP 32/32

MP 25/25〈+35〉

 

【STR 25〈+20〉】

【VIT 0】

【AGI 75〈+68〉】

【DEX 25〈+20〉】

【INT 25〈+20〉】

 

—Trang bị

Đầu【Thủy Diện Khăn : Ảo Ảnh】

Thân【Đại Hải Đại Y : Đại Hải】

Tay phải【Thâm Hải Đoản Kiếm】

Tay trái【Thủy Để Đoản Kiếm】

Chân【Đại Hải Hộ Thoái】

Giày【Hắc Y Chiến Ngoa】

Phụ kiện【Liên Kết Linh Thú】

【ーーー】

【ーーー】

 

—Kỹ năng

【Status Debuff Attack III】【Chém】【Chém đôi】【Cuồng Phong Trảm】【Cường hóa cơ bắp (Nhỏ)】

【Cường công liên kích (Nhỏ)】【Tấn công kép】【Trọng Công】【Switch Attack】【Thể Thuật I】

【Thông thạo đoản kiếm II】【Jack of All Trades】【Phòng Ngự Kích Phá】【Siêu tăng tốc】

【Hỏa Ma Pháp I】【Thủy Ma Pháp II】【Phong Ma Pháp II】

【Thổ Ma Pháp I】【Ám Ma Pháp I】【Quang Ma Pháp II】

【Hỏa Cầu】

【Thủy Cầu】【Thủy Bích】

【Phong Thiết】【Phong Bích】

【Sa Thiết】

【Ám Cầu】

【Hồi Phục】【Trị Thương】

【Cường hóa MP (Nhỏ)】【Giảm tiêu hao MP (Nhỏ)】

【Tăng tốc độ hồi MP (Nhỏ)】【Thông thạo ma pháp II】

【Câu cá】【Bơi lội X】【Lặn X】【Nấu ăn I】

【Tăng tốc độ đào đất (Nhỏ)】【Ngăn chặn hiện diện II】

【Cảm ứng hiện hiện II】【Bước chân nhẫn giả I】【Nhảy I】

【Kháng độc (Nhỏ)】

 

◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇

 

—Hiệu ứng từ kỹ năng

【Cường hóa cơ bắp (Nhỏ)】(STR+10%)

【Jack of All Trades】(AGI+10; DEX+10)

 

◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇◆◇

 

—Hiệu ứng từ trang bị

Tổng: MP+35 // STR+20 // AGI+68 // DEX+20 // INT+20

 

【Thủy Diện Khăn】(AGI+10; MP+10)

【Đại Hải Đại Y】(AGI+30; MP+15)

【Đại Hải Hộ Thoái】(AGI+20; MP+10)

【Thâm Hải Đoản Kiếm】(STR+20; DEX+10)

【Thủy Để Đoản Kiếm】(INT+20; DEX+10)

【Hắc Y Chiến Ngoa】(AGI+8?)
 


 

 

Kaede:

【絶対防御】|【大物喰らい】【毒竜喰らい】【爆弾喰らい】|【瞑想】【挑発】【極悪非道】【大盾の心得Ⅳ】【体捌き】【攻撃逸らし】

【HP強化小】【MP強化小】

 

Risa:

【状態異常攻撃Ⅲ】【疾風斬り】【筋力強化小】
【連撃強化小】【体術I】
【短剣の心得II】【器用貧乏】【超加速】
【火魔法Ⅰ】【水魔法Ⅱ】【風魔法Ⅱ】
【土魔法Ⅰ】【闇魔法Ⅰ】【光魔法Ⅱ】
【MP強化小】
【MP回復速度強化小】【魔法の心得II】
【釣り】【水泳Ⅹ】【潜水Ⅹ】【料理I】
【採取速度強化小】【気配遮断II】
【気配察知II】【しのび足I】【跳躍I】
【毒耐性小】

 


 

Gốc [N: Cái trông ngoặc là của katakana]

Kaede:

【絶対防御】【大物喰らい】(;ジャイアントキリング)【毒竜喰らい】(;ヒドライーター)【爆弾喰らい】(;ボムイーター)【瞑想】【挑発】【極悪非道】【大盾の心得Ⅳ】【体捌き】【攻撃逸らし】【シールドアタック】
【HP強化小】【MP強化小】
【カバームーブI】【カバー】

 

Risa:

【状態異常攻撃Ⅲ】【スラッシュ】【ダブルスラッシュ】【疾風斬り】【筋力強化小】
【連撃強化小】【ダウンアタック】【パワーアタック】【スイッチアタック】【体術I】
【短剣の心得II】【器用貧乏】【ディフェンスブレイク】【超加速】
【火魔法Ⅰ】【水魔法Ⅱ】【風魔法Ⅱ】
【土魔法Ⅰ】【闇魔法Ⅰ】【光魔法Ⅱ】
【ファイアボール】【ウォーターボール】
【ウォーターウォール】
【ウィンドカッター】【ウィンドウォール】
【サンドカッター】
【ダークボール】
【リフレッシュ】【ヒール】
【MP強化小】【MPカット小】
【MP回復速度強化小】【魔法の心得II】
【釣り】【水泳Ⅹ】【潜水Ⅹ】【料理I】
【採取速度強化小】【気配遮断II】
【気配察知II】【しのび足I】【跳躍I】
【毒耐性小】



Bình Luận
loading...Đang upload dữ liệu, vui lòng không đóng cửa sổ này! Cảm ơn!